vi_tw/bible/other/witness.md

1.5 KiB

Nhân chứng, người làm chứng

Từ "nhân chứng" chỉ về một người kinh nghiệm cách cá nhân một điều gì đó đã xảy ra. Thường thì nhân chứng cũng là người xác thực về những việc họ biết là sự thật. Từ "người làm chứng" nhấn mạnh rằng người đó thật sự có mặt ở tại đó và nhìn thấy chuyện đã xảy ra.

  • Chứng kiến việc gì đó nghĩa là nhìn thấy việc đó diễn ra.
  • Tại phiên xét xử, nhân chứng sẽ "thuật lại" hay "làm chứng." Ở đây nó mang cùng một ý nghĩa như từ "chứng thực."
  • Các nhân chứng phải nói thật về những điều họ đã nghe và thấy.
  • Một nhân chứng không nói thật về những gì đã xảy ra sẽ bị cho là “nhân chứng dối.” Người đó sẽ bị gọi là "cho lời chứng dối" hay "làm chứng dối."
  • Thành ngữ, "làm chứng giữa" có nghĩa là một vật gì đó hay một ai đó sẽ là bằng chứng xác nhận một giao kèo được lập giữa hai bên. Người làm chứng sẽ đảm bảo rằng mỗi người sẽ làm trọn điều mà họ đã hứa sẽ làm. Gợi ý dịch:
  • Từ “nhân chứng” hay “người làm chứng” có thề được dịch bằng một từ hoặc cụm từ mang ý nghĩa là “người nhìn thấy”, “người thấy việc đã xảy ra” hay “những người đã thấy và nghe.”