vi_tw/bible/other/seal.md

710 B

Niêm phong

Niêm phong một vật nghĩa là đóng nó lại bằng một thứ gì đó để không thể mở ra mà giữ dấu niêm phòng còn nguyên vẹn.

  • Thông thường dấu niêm phong có kiểu mẫu khác nhau để đánh dấu vật đó thuộc về ai.
  • Người ta dùng sáp tan chảy để niêm phong thư và những tài liệu khác cần bảo mật. Khi sáp đã nguội và cứng lại thì không thể nào mở thư mà không làm vỡ miếng sáp.
  • Người ta niêm phong tảng đá trước mộ Chúa Giê-xu để không ai xê dịch tảng đá.
  • Phao-lô gọi Đức Thánh Linh là dấu niêm phong cho sự cứu rỗi trong lòng chúng ta.