vi_tw/bible/other/return.md

701 B

Trở lại

Từ “trở lại” có nghĩa là đi trở lại hoặc trả vật gì lại.

  • “Quay lại” việc gì có nghĩa là bắt đầu làm lại việc đó.
  • Khi dân Y-sơ-ra-ên trở lại thờ lạy hình tượng thì họ đang bắt đầu quay lại thờ lạy chúng.
  • Khi họ trở lại với Đức Giê-hô-va thì họ ăn năn và quay lại thờ phượng Ngài.
  • Trả lại đất hay vật bị chiếm hoặc nhận được từ người khác có nghĩa là đưa lại tài sản đó cho người chủ của nó.
  • Từ “trở lại” có thể dịch là “đi trở lại”, “trả lại” hoặc “bắt đầu làm lại”.