vi_tw/bible/other/obey.md

887 B

Vâng lời, biết vâng lời, sự vâng lời

Thuật ngữ “vâng lời” nghĩa là làm theo yêu cầu hay mệnh lệnh của một người có thẩm quyền. “Biết vâng lời” chỉ đặc tính của người vâng lời.

  • Người ta vâng theo luật lệ được đặt ra bởi các lãnh đạo quốc gia, nhà nước hay tổ chức.
  • Trẻ em vâng lời cha mẹ, nô lệ vâng lời ông chủ, con người vâng lời Đức Chúa Trời, và công dân vâng theo luật pháp quốc gia.
  • Khi luật hoặc người có thẩm quyền yêu cầu người dân không được làm gì đó thì họ vâng lời bằng cách không làm điều đó.
  • Các cách dịch từ này có thể bao gồm từ hoặc cụm từ mang ý nghĩa là “làm theo mệnh lệnh”, “tuân lệnh” hoặc “làm theo điều Chúa phán”.