vi_tw/bible/other/melt.md

1.3 KiB

Tan chảy

Từ “tan chảy” chỉ về một thứ gì đó biến thành chất lỏng khi bị đun nóng. Từ này cũng có nhiều nghĩa bóng.

  • Nhiều kim loại khác nhau được đun nóng cho đến khi tan chảy và được đổ vào khuôn để làm ra các đồ vật như vũ khí hay thần tượng.
  • Khi một cây nến bị đốt cháy, sáp của nó sẽ bị tan chảy và nhỏ giọt. Vào thời xưa, các lá thư thường được niêm phong bằng cách đổ một ít sáp tan chảy lên mép thư.
  • Từ “tan chảy” có nghĩa bóng là trở nên mềm và yếu như sáp tan chảy.
  • Thành ngữ “những tấm lòng tan chảy” có nghĩa là những con người trở nên yếu ớt, thường là do sợ hãi.
  • Một cách nói theo nghĩa bóng khác là “họ sẽ tan đi”, có nghĩa là họ bị buộc phải ra đi hay họ sẽ bị thấy là yếu ớt và phải ra đi trong thất bại.
  • Nghĩa đen của từ “tan chảy” có thể được dịch là “trở thành chất lỏng”, “hóa lỏng” hay “làm cho trở thành chất lỏng”.
  • Các cách dịch khác cho nghĩa bóng của từ “tan chảy” có thể bao gồm “trở nên mềm mại”, “trở nên yếu ớt” hay “bị đánh bại”.