vi_tw/bible/other/meek.md

625 B

Nhu mì, tính nhu mì

Từ “nhu mì” mô tả một người hiền lành, chịu phục tùng và sẵn sàng chịu đựng bất công. Tính nhu mì là khả năng mềm mại ngay trong sự khắc nghiệt và ức hiếp có vẻ như thích đáng.

  • Nhu mì thường gắn liền với khiêm nhường.
  • Chúa Giê-xu mô tả Ngài có tấm lòng nhu mì và mềm mại.
  • Từ này có thể được dịch là “hiền lành”, “ôn hòa” hay “tính tình hòa nhã”.
  • Từ “tính nhu mì” có thể được dịch là “tính hiền lành” hay “tính khiêm nhường”.