vi_tw/bible/other/livestock.md

618 B

Vật nuôi

Từ “vật nuôi” chỉ về những loài vật được nuôi để làm thức ăn và các sản phẩm hữu dụng khác. Một số loài vật nuôi được huấn luyện để đàm việc.

  • Các loài vật nuôi bao gồm chiên, gia súc, dê, ngựa và lừa.
  • Vào thời Kinh Thánh, sự thịnh vượng của một người được đo lường bằng số vật nuôi mà họ có.
  • Vật nuôi được dùng để tạo ra các sản phẩm như len, sữa, phô mai, hồ và quần áo.
  • Một cách dịch khác cho từ này là “vật nuôi trang trại”.