vi_tw/bible/other/labor.md

533 B

Lao nhọc, người lao động

Từ lao nhọc chỉ về tất cả các hình thức làm việc cực nhọc.

  • Lao nhọc là bất kỳ công việc nào làm hao tổn năng lượng và thường ngụ ý đây là công việc khó khăn.
  • Người lao động là người tham gia vào bất kỳ hình thức lao động nào.
  • Một phần trong tiến trình sinh con được gọi là “thai nghén”.
  • Từ lao nhọc có thể được dịch là “làm việc” hay “lao động cực nhọc”.