vi_tw/bible/other/kin.md

752 B

Người bà con, người nam bà con

“Người bà con” là người có họ hàng huyết thống. Từ “người nam bà con” cụ thể chỉ về một người bà con là nam giới.

  • “Người bà con” hay “người nam bà con” có thể chỉ về một người bà con gần chẳng hạn như cha mẹ, ông bà, anh chị em ruột hoặc bà con xa hơn như cô dì, chú bác, anh em họ.
  • Trong Y-sơ-ra-ên ngày xưa, nếu một người đàn ông chết thì người nam bà con gần nhất sẽ kết hôn với người góa phụ, quản lí tài sản và giúp duy trì dòng dõi của người đã chết. Người bà con này được gọi là “người bà con chuộc sản nghiệp”.