1.7 KiB
1.7 KiB
Cứng rắn, sự cứng rắn
Từ ‘cứng rắn’ có một số nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Từ này thường được dùng để mô tả điều gì đó khó, kiên định, hay không thể uốn nắn
- Thành ngữ ‘trái tim cứng cỏi’ hay ‘cứng đầu’ nói về người ngoan cố không chịu ăn năn. Các cách diễn đạt này mô tả người cố chấp không vâng phục Chúa, kể cả khi họ đối mặt với những khó khăn do lối sống sai lầm
- Các cách diễn đạt theo nghĩa bóng, ‘sự cứng cỏi của tấm lòng’ hay ‘sự cứng cỏi trong lòng họ’ cũng nói đến sự ngoan cố không chịu vâng phục
- Khi được sử dụng như một trạng từ, như trong ‘làm việc một cách cứng rắn’ hay ‘cố gắng một cách cứng rắn,’ đó có nghĩa là làm điều gì đó một cách rất chắc chắn và siêng năng, nỗ lực làm tốt điều gì đó Gợi ý dịch
- Các cách khác để dịch ‘cứng đầu’ có thể bao gồm ‘bất tuân một cách ngoan cố’ hay ‘liên tục không ăn năn’ hay ‘tính ngoan cố ăn sâu.’
- ‘Sự cứng rắn’ có thể được dịch thành ‘sự ngoan cố’ hay ‘sự chống nghịch liên tục’
- Trong cách cụm từ như ‘làm việc một cách cứng rắn’ hay ‘cố gắng một cách cứng rắn,’ từ ‘cứng rắn’ có thế được dịch thành ‘với sự bền bỉ’ hay ‘kiên trì’
- Cụm từ ‘cứng đầu’ hay ‘tấm lòng cứng cỏi’ có thể được dịch thành ‘ngoan cố chống nghịch’ hay ‘từ chối vâng phục’ hay ‘cứng cỏi bất tuân Chúa’