vi_tw/bible/other/gird.md

967 B

Thắt

“Thắt” là buộc chặt cái này vào cái kia. Từ này thường được dùng để nói về việc sử dụng dây nịt hay đai quấn quanh thắt lưng để giữ cố định áo choàng hay áo chùng.

  • Câu thành ngữ Kinh Thánh quen thuộc “hãy nịt lưng mình cho sẵn” có nghĩa là gấp phần vải phía dưới của áo vào thắt lưng để chân di chuyển dễ dàng
  • “thắt” còn có nghĩa là quấn vòng tròn quanh cái gì đó
  • Thành ngữ “hãy nịt lưng mình cho sẵn” có thể được dịch theo thành ngữ có ý nghĩa tương tự trong ngôn ngữ dịch. Thành ngữ này có thế được dịch thành “chuẩn bị bản thân để hành động” hay “hãy sằn sàng”
  • Cụm từ “được thắt với” có thể được dịch thành “được quấn quanh bởi” hay “được buộc với” hay “được thắt lưng với”