vi_tw/bible/other/exile.md

1.2 KiB

Lưu đày, cuộc lưu đày

Thuật ngữ “phu tù” nói đến những người bị bắt buộc phải sống xa quê nhà.

  • Thông thường, người ta bị lưu đày là vì lý do về sự trừng phạt hay chính trị.
  • Một dân tộc bị xâm chiếm có thể bị đưa đi lưu đày ở nước của quân đội chiến thắng nhằm mục đích làm việc cho họ.
  • “Cuộc lưu đày ở Ba-by-lôn” là một thời kỳ trong lịch sử Kinh Thánh khi nhiều người Do Thái ở vương quốc Giu-đa bị bắt đưa đi lưu đày ở Ba-by-lôn.
  • Cụm từ “dân lưu đày” nói đến những người chịu cảnh lưu đày xa quê hương. Gợi ý dịch
  • Có thể dịch thuật ngữ “lưu đày”là “đưa đi xa”, “đuổi đi” hoặc “đày biệt xứ”.
  • Có thể dịch thuật ngữ “cuộc lưu đày” bằng một từ hay cụm từ có nghĩa là “thời gian xa quê hương” hoặc là “thời gian xa xứ” hoặc “biệt xứ”.
  • Một số các ngôn ngữ khác có thể dịch “dân lưu đày” là “dân bị lưu đày” hoặc là “dân bị bắt làm phu tù”.