vi_tw/bible/other/endure.md

1.4 KiB

Chịu đựng, sự chịu đựng

Thuật ngữ “chịu đựng” có nghĩa là tiếp tục trong một thời gian dài hoặc kiên nhẫn chịu đựng sự khó khăn để làm một việc gì..

  • Từ này cũng có nghĩa là đứng vững khi gặp thử thách xảy đến, không bỏ cuộc.
  • Thuật ngữ “sự chịu đựng “ cũng có nghĩa là “sự kiên nhẫn”, “chịu đựng thử thách”, hoặc “kiên trì khi bị bắt bớ”
  • Khuyến khích các tín hữu Cơ Đốc hãy “bền lòng cho đến cuối cùng” nghĩa là nói với họ hãy vâng theo Chúa Giê-xu dù cho điều đó khiến họ phải chịu khổ.
  • Động từ “chịu đựng đau khổ” có thể có ý nghĩa là “chịu khổ”. Gợi ý dịch
  • Có thể dịch “chịu đựng” là “kiên trì”, “vững tin”, “tiếp tục làm theo lời Chúa” hoặc “đứng vững”.
  • Trong một số ngữ cảnh, có thể dịch “chịu đựng” là “kinh nghiệm” hoặc “trải qua”.
  • Với ý nghĩa kéo dài một thời gian, có thể dịch thuật ngữ “chịu đựng” là “kéo dài” hay “tiếp tục”. Có thể dịch cụm từ “sẽ không chịu đựng” là “sẽ không kéo dài” hoặc “sẽ không tiếp tục tồn tại”
  • Có thể dịch “sự chịu đựng” là “sự kiên trì”, “cứ tin” hoặc “vẫn trung tín”.