vi_tw/bible/other/encourage.md

968 B

Khuyến khích, sự khuyến khích

Thuật ngữ “khuyến khích” và “sự khuyến khích” đề cập về lời nói hay việc làm nhằm giúp người ta được an ủi, có hy vọng, có lòng tin và sự can đảm.

  • Một thuật ngữ tương tự là “cổ vũ” có nghĩa là thuyết phục một người từ bỏ một hành động sai lầm và thay vào đó làm điều tốt và đúng đắn.
  • Sứ đồ Phao-lô và các trước giả khác trong Tân Ước dạy dỗ tín hữu Cơ Đốc hãy khích lệ, yêu thương và phục vụ lẫn nhau. Gợi ý dịch
  • Tùy theo ngữ cảnh, có thể dịch “khích lệ” là “thuyết phục”, “an ủi”, “khuyến khích”, “nói lời thông cảm” hoặc “cổ vũ”
  • Cụm từ “nói lời khích lệ” có nghĩa là “nói những lời làm cho người ta cảm thấy được phấn khởi và có thêm sức lực”.