vi_tw/bible/other/devastated.md

1008 B

Tàn phá, sự tàn phá

Thuật ngữ “bị tàn phá” hoặc “sự tàn phá” nói đến tài sản hay đất đai của một người bị tàn phá hay bị hủy phá. Từ này cũng có nghĩa là hủy diệt hoặc bắt dân sống ở xứ đó.

  • Từ nầy đề cập đến sự bị hủy diệt hoàn toàn và nghiêm trọng.
  • Đức Chúa Trời phá hủy Sô-đôm và Gô-mô-rơ như sự đoán phạt về tội lỗi của cư dân ở đó và trở nên hoang tàn.
  • Từ “sự tàn phá” cũng có thể có nghĩa là gây ra sự đau buồn cảm xúc bắt nguồn từ sự trừng phạt hay hủy diệt. Gợi ý dịch
  • Thuật ngữ “tàn phá” có thể được dịch là “phá hủy hoàn toàn” hoặc “đổ nát hoàn toàn.”
  • Tùy vào ngữ cảnh, có thể dịch “sự tàn phá” là “sự phá hủy hoàn toàn,” “sự đổ nát hoàn toàn”, “sự đau buồn tràn trề” hoặc “tai họa.”