vi_tw/bible/other/dedicate.md

1.0 KiB

Dâng hiến, sự dâng hiến

Dâng hiến là biệt riêng hoặc dâng một điều gì đó cho mục đích dặc biệt hay nhiệm vụ đặc biệt.

  • Đa-vít dâng vàng, bạc cho Chúa.
  • Thông thường từ ngữ “sự dâng hiến” đề cập đến một sự kiện hay một nghi lễ long trọng để biệt riêng cho mục đích đặc biệt.
  • Dâng hiến trên bàn thờ bao gồm sự dâng hiến của lễ cho Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi lãnh đạo dân Y-sơ-ra-ên trong sự dâng hiến các bức tường thành Giê-ru-sa-lem khi bắt dầu xây dựng lại công trình. Sự kiện nầy bao gồm sự cảm tạ Đức Chúa Trời bằng những bài ca cảm tạ, bằng âm nhạc từ các nhạc cụ.
  • Thuật ngữ “dâng hiến” cũng có thể được dịch là “đặc biệt ấn định một mục đích riêng biệt”, “cam kết sử dụng điều gì đó vì mục đích đặc biệt” hoặc “giao người khác làm một nhiệm vụ đặc biệt.”