vi_tw/bible/other/cutoff.md

1.5 KiB

Cắt bỏ

Cụm từ “cắt bỏ” là một thành ngữ có nghĩa là “loại trừ”, “trục xuất” hoặc “cô lập” khỏi nhóm. Nó cũng có thể chỉ về việc chịu chết như một hình thức đoán phạt của Đức Chúa Trời dành cho tội lỗi.

  • Trong Cựu Ước, không vâng theo mạng lịnh Đức Chúa Trời sẽ bị đuổi ra khỏi dân sự Đức Chúa Trời và sự hiện diện của Ngài.
  • Đức Chúa Trời cũng phán rằng Ngài sẽ “cất bỏ” hoặc hủy diệt các nước ngoại bang, bởi vì họ không thờ phượng và vâng theo mạng lịnh Ngài và là kẻ thù nghịch với Y-sơ-ra-ên.
  • Cụm từ “cắt bỏ” cũng được dùng để nói đến việc Đức Chúa Trời khiến cho một con sông ngừng chảy. Gợi ý dịch:
  • Thành ngữ “bị cắt bỏ” có thể dịch là “bị trục xuất”, “bị đuổi đi”, “bị tách rời”, “bị giết”, “bị phá hủy”.
  • Tùy theo ngữ cảnh, “cắt bỏ” có thể dịch là “tiêu diệt” hoặc “đuổi đi” hoặc “tách rời” hoặc “hủy diệt”.
  • Trong ngữ cảnh có dòng nước chảy bị ngăn lại, có thể dịch là “dừng lại” hay “ngừng chảy” hay là bị “phân đôi”.
  • Nên phân biệt nghĩa đen của sự cắt rời một vật bằng dao với cách dùng tượng trưng của từ ngữ nầy.