vi_tw/bible/other/courage.md

1.2 KiB

Sự can đảm, dũng cảm

“Sự dũng cảm” chỉ về việc mạnh mẽ đối diện hoặc làm công việc khó khăn, đáng sợ hay nguy hiểm.

  • Từ “dũng cảm” mô tả một người thể hiện sự can đảm, làm điều đúng đắn ngay cả khi cảm thấy sợ hãi hay áp lực muốn bỏ cuộc.
  • Một người thể hiện sự can đảm khi đối diện với nỗi đau về mặt tình cảm hay thể xác bằng sự mạnh mẽ và sự kiên trì.
  • Thuật ngữ “hãy can đảm” có nghĩa là “đừng sợ” hoặc “tin chắc mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp”.
  • Khi Giô-suê sắp sửa đi vào xứ Ca-na-an đầy nguy hiểm, Môi se khích lệ ông hãy “mạnh mẽ và can đảm”.
  • Thuật ngữ “dung cảm” có thể được dịch là “can đảm”, “không lo sợ” hoặc “mạnh mẽ”.
  • Tùy theo ngữ cảnh, “có lòng can đảm” có thể dịch là “vững vàng về mặt cảm xúc” hoặc là “tự tin” hoặc “đứng vững”.
  • "Nói bằng sự can đảm” có thể được dịch là “nói một cách can đảm”, “nói mà không sợ hãi” hoặc “nói một cách tự tin”.