vi_tw/bible/other/confirm.md

1.2 KiB

Xác nhận, sự xác nhận

Thuật ngữ “xác nhận” và “sự xác nhận” đề cập đến sự nói ra và chứng minh một sự thật, sự tin chắc hoặc sự đáng tin cậy.

  • Trong Cựu Ước, Đức Chúa Trời cho dân Ngài biết Ngài sẽ xác nhận lại giao ước của Ngài với họ. Họ chắc chắn sẽ thấy Ngài thành tín thực hiện lời hứa trong giao ước đó.
  • Khi một vị vua “được xác nhận” có nghĩa là quyết định lập ông ta làm vua được dân chúng chấp thuận và ủng hộ.
  • Xác nhận những điều một người viết ra có nghĩa là nói rằng những điều người đó viết là sự thật.
  • Sự “xác nhận” về phúc âm có nghĩa là dạy người ta về phúc âm của Chúa Giê-xu để chứng tỏ phúc âm là có thật.
  • Lời thề “được xác nhận” có nghĩa là nghiêm túc nói ra hay hứa chắc về một điều có thật và đáng tin cậy.
  • Các cách dịch từ “xác nhận” có thể bao gồm “khẳng định là đúng”, “chứng minh là đáng tin cậy”, “đồng ý”, “đảm bảo” hoặc “hứa” tùy vào ngữ cảnh.