vi_tw/bible/other/confidence.md

1.8 KiB

Sự tin chắc, tin chắc

Thuật ngữ “tin chắc” và “sự tin chắc” nói tới việc tin một điều là thật hoặc chắc chắn xảy ra. Chúng cũng có thể có nghĩa là hành động cách can đảm, mạnh mẽ.

  • Tín hữu tin chắc vào lời hứa của Đức Chúa Trời, biết rằng lời Ngài là thật và Ngài luôn luôn giữ lời hứa của Ngài.
  • Lòng tin được đặt vào sự trông cậy nơi Đức Chúa Trời dù khi có sự khó khăn xảy ra.
  • Theo bản ULB, thuật ngữ “sự tin chắc” được dùng để dịch một từ có liên quan đến “sự trông đợi, hy vọng” như trong các bản dịch Anh ngữ khác với ý nghĩa chắc chắn một việc sẽ xảy ra.
  • Thuật ngữ “sự tin chắc” thường đặc biệt chỉ về những lời hứa chắc chắn của Đức Chúa Trời, đặc biệt là sự đảm bảo rằng đến một ngày tất cả những người tin Chúa Giê-xu sẽ được ở trên trời đời đời với Đức Chúa Trời.
  • “Tin chắc nơi Đức Chúa Trời” có nghĩa là hoàn toàn mong đợi sẽ nhận được và kinh nghiệm điều Đức Chúa Trời đã hứa. Gợi ý dịch:
  • Thuật ngữ “tin chắc” có thể dịch là “vững tâm” hoặc “rất chắc chắn”.
  • Cụm từ “tin chắc” có thể dịch là “tin cậy hoàn toàn”, “hoàn toàn chăc chắn rằng” hoặc “biết chắc rằng điều gì đó sẽ xảy ra mà không nghi ngờ”.
  • Tùy theo ngữ cảnh, có thể dịch “sự tin chắc” là “sự hoàn toàn tin chắc”, “sự trông mong chắc chắn”, “tin cậy chờ đợi” hoặc “tin cậy chắc chắn”.