vi_tw/bible/other/commit.md

1.0 KiB

Hứa, được hứa, sự cam kết

Từ “hứa” hoặc “sự cam kết” chỉ về việc đưa ra một quyết định hoặc hứa làm việc gì đó.

  • Một người hứa làm điều gì cũng được mô tả là “cam kết” thực hiện lời hứa đó.
  • “Giao” cho ai một công việc nào đó có nghĩa là chỉ định công việc cho người đó. Chẳng hạn như trong II Cô-rinh-tô Phao-lô nói rằng Đức Chúa Trời đã “giao” (hay “ban”) cho chúng ta chức vụ giúp đỡ người khác giải hòa với Đức Chúa Trời.
  • Thuật ngữ “phạm” và “phạm phải” cũng thường nói đến những hành động sai trái như “phạm tội”, “phạm tội tà dâm”, hay “phạm tội sát nhân”.
  • Cụm từ “giao nhiệm vụ” có thể dịch là “giao công tác cho” hoặc “ủy thác một nhiệm vụ”.
  • Từ “sự cam kết” có thể dịch là “nhiệm vụ được giao” hoặc “lời hứa được đưa ra”.