vi_tw/bible/other/clan.md

704 B

Thị tộc

Từ “thị tộc” chỉ về một nhóm các thành viên trong đại gia đình có cùng tổ tiên.

  • Trong Cựu ước, dân Y-sơ-ra-ên cũng được kể theo thị tộc hoặc các nhóm gia đình.
  • Các gia tộc thường có tên được đặt theo tên của vị tổ phụ nổi tiếng nhất.
  • Những dân tộc cá thể đôi khi được đề cập qua tên của dòng họ mình. Có một thí dụ về điều nầy là khi cha vợ của Môi se tên là Giê trô đôi khi được gọi theo tên của dòng họ ông là Ru-ên.
  • Có thể dịch “thị tộc” là “gia tộc”, “đại gia đình” hoặc “họ hàng”.