vi_tw/bible/other/chief.md

900 B

Trưởng

Thuật ngữ “trưởng” nói đến một lãnh đạo nhiều quyền lực và quan trọng nhất trong một nhóm người riêng biệt.

  • Có một số thí dụ cho từ này như “nhạc trưởng”, “thầy tế lễ cả”, “đầu bọn thâu thuế” và “nhà lãnh đạo đứng đầu”.
  • Từ này cũng có thể được dùng để chỉ về người trưởng tộc của một dòng dõi cụ thể, như trong Sáng thế ký 36 kể tên những “người đứng đầu” bộ tộc của mình. Từ nầy cũng có thể được dịch là “người lãnh đạo” hoặc “người đứng đầu”.
  • Khi được dùng để tả một danh từ, thuật ngữ nầy có thể dịch là “hướng dẫn” hoặc là “chỉ đạo”, ví dụ như “thầy nhạc chánh” hoặc “thầy tế lễ trưởng”.