vi_tw/bible/other/betray.md

971 B

Phản bội, kẻ phản bội

Thuật ngữ “phản bội” có nghĩa là có hành động lừa dối hoặc làm tổn hại ai đó. “Kẻ phản bội” là người phản bội người bạn từng tin cậy mình.

  • Giu đa là “kẻ phản bội” bởi vì ông nói cho các lãnh đạo Do Thái biết cách thức bắt giữ Chúa Giê-xu.
  • Sự phản bội của Giu đa rất xấu xa bởi vì ông là một sứ đồ của Chúa Giê-xu lại nhận tiền của lãnh đạo Do Thái để trao đổi thông tin gây nên cái chết bất công của Ngài. Gợi ý dịch:
  • Tùy theo ngữ cảnh, thuật ngữ “phản bội” có thể được dịch là “lừa dối và gây tổn hại”, “giao nộp cho kẻ thù” hoặc “đối xử phụ bạc.”
  • Thuật ngữ “kẻ phản bội” có thể được dịch là “người phản bội”, “kẻ hai mặt”, hoặc “tên phản bội.”