vi_tw/bible/other/amazed.md

1.2 KiB

lấy làm lạ, kinh ngạc, ngạc nhiên, sửng sốt

Những từ này đều chỉ về việc “ngạc nhiên khi thấy một điều gì đó kì lạ xảy ra”.

  • Một vài từ được dịch từ thành ngữ tiếng Hy Lạp có nghĩa là “thình lình gây ngạc nhiên” hay “mất hồn”. Những thành ngữ này chỉ về cảm giác ngạc nhiên hay sốc của con người. Các ngôn ngữ khác cũng có thể có những thành ngữ để diễn đạt điều này.
  • Sự kiện gây ngạc nhiên thường là phép lạ hay những điều chỉ mình Đức Chúa Trời có thể làm được.
  • Ý nghĩa của những từ này thường bao gồm cả cảm giác bối rối vì điều đã xảy ra hoàn toàn nằm ngoài suy tưởng và vượt trên mức bình thường.
  • Các cách dịch khác có thể là “vô cùng ngạc nhiên” hay “rất sốc”.
  • Những từ có liên quan bao gồm: “tuyệt diệu” (kinh ngạc, tuyệt vời), “sự ngạc nhiên” và “sự sửng sốt”.
  • Nhìn chung những từ này mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vui mừng về điều đã xảy ra.