vi_tw/bible/kt/trust.md

1.1 KiB

Tin cậy, đáng tin, sự đáng tin

Từ “tin cậy” chỉ về việc tin người nào hay việc gì là đúng hoặc đáng tin. Một người đáng tin cậy được tin tưởng là sẽ làm và nói những điều đúng và chân thật.

  • Tin cậy có liên hệ mật thiết với đức tin. Khi chúng ta tin ai đó nghĩa là chúng ta có niềm tin rằng họ sẽ làm điều họ nói.
  • Tin cậy ai đó cũng có nghĩa là tin tưởng vào người đó.
  • Tin cậy Chúa Giê-xu nghĩa là tin rằng Ngài là Chúa, tin vào sự hy sinh của Ngài trên cây thập tự để trả giá cho tội lỗi của chúng ta, chúng ta được cứu rỗi phụ thuộc vào Ngài.
  • “Lời nói đáng tin cậy” chỉ về điều được nói có thể được tin là sự thật. Gợi ý dịch
  • Những cách dịch từ “tin cậy” có thể bao gồm “tin”, “có niềm tin”, “tin quyết” hay “dựa vào”.
  • Từ “đáng tin” có thể được dịch là “có thể tin tưởng”, “có thể tin được”, “có thể tin cậy mọi lúc”.