vi_tw/bible/kt/true.md

1.8 KiB
Raw Permalink Blame History

Chân thật, chân lý

Từ “chân thật” và “chân lý” nói đến những khái niệm là sự thật, sự kiện thật sự đã xảy ra, và những lời đã được nói.

  • Điều chân thật là điều đúng, xác thực, thực tế, chính đáng, hợp pháp và là sự thật.
  • Chân lý là một sự hiểu biết, niềm tin, một thực tế hay một lời nói chân thật.
  • Chúa Giê-xu bày tỏ chân lý của Đức Chúa Trời trong những lời Ngài nói.
  • Lời Chúa là chân lý cho biết những điều thật sự đã xảy ra, dạy dỗ những điều chân thật về Đức Chúa Trời và những gì Ngài đã tạo dựng.
  • Chân lý bao gồm cả khái niệm hành động trong một cách chân thành và đáng tin cậy. Gợi ý dịch
  • Tuỳ vào ngữ cảnh và chủ đề đang được mô tả, từ “chân thật” có thể được dịch là “có thật”, “thực tế”, “chính xác”, “đúng đắn”, “chắc chắn” hay “xác thực”.
  • Những cách dịch từ “chân lý” có thể được dịch là “điều đúng đắn”, “thực tế”, “điều chắc chắn” hoặc là “nguyên tắc”.
  • Mẹo dịch các cụm từ
  • “tiếp nhận chân lý“ — “tin vào điều chân thật (về Đức Chúa Trời)”
  • “ta nói cho các ngươi biết chân lý“ — “Sự thật ta sẽ nói cho các ngươi rất quan trọng”
  • “học biết chân lý” “học biết điều chân thật Đức Chúa Trời phán dạy”
  • Học biết chân lý, tiếp nhận chân lý, chân lý của Ngài, Ta nói cho các ngươi biết chân lý, chân lý về những gì các ngươi đã được dạy dỗ.