vi_tw/bible/kt/faithful.md

1.2 KiB

Trung tín, sự trung tín

“Trung tín” với Chúa có nghĩa là sống kiên định với lời dạy dỗ của Chúa. Đây có nghĩa là trung thành với Chúa qua việc vâng theo Ngài. Tình trạng trung tín là “sự trung tín.”

  • Một người trung tín có thể đáng tin vì họ luôn giữ lời hứa và luôn hoàn thành trách nhiệm của mình với người khác.
  • Người trung tín kiên trì trong công việc kể cả khi việc đó lâu dài và khó khăn.
  • Sự trung tín với Chúa là hành động nhất quán với vâng theo điều Chúa muốn chúng ta làm. Gợi ý dịch
  • Trong nhiều ngữ cảnh, “trung tín” có thể được dịch thành “trung thành”, “tận tậm” hay “trung thực”.
  • Trong các văn cảnh khác, “trung tín: có thể được dịch bởi một từ hay một cụm từ mang nghĩa “tiếp tục tin” hay “kiên trì trong việc tin cây là vâng lời Chúa”.
  • “Sự trung tín” có thể được dịch thành nhiều cách, bao gồm “kiên trì tin tưởng”, “lòng trung thành”, “sự trung thực” hay “tin cậy và vâng lời Chúa.