vi_tw/bible/kt/beloved.md

1.4 KiB

Được yêu mến

Thuật ngữ “được yêu mến” là một thành ngữ diễn tả sự yêu mến của một người với người mà họ yêu mến và thân thiết.

  • Thuật ngữ “được yêu mến” có nghĩa đen là “người thân yêu” hoặc là “người được yêu mến”.
  • Đức Chúa Trời gọi Chúa Giê-xu là “Con yêu dấu” của Ngài.
  • Trong thư tín gửi cho các hội thánh Cơ đốc, các sứ đồ thường nói về những tín đồ của mình là những “người yêu dấu”. Gợi ý dịch:
  • Thuật ngữ nầy có thể dịch là “yêu mến” hoặc “ngườ được yêu” hoặc là “yêu quí” hay “yêu dấu”.
  • Trong ngữ cảnh nói về một người bạn thân, có thể dịch từ này là “bạn thân mến” hay là “bạn mến”. Trong tiếng Anh, người ta có thể nói một cách tự nhiên như “my dear friend, Paul” (Bạn Phao-lô thân mến) hoặc là “Paul, who is my dear friend” (Phao-lô, bạn thân mến của tôi). Các ngôn ngữ khác có khả năng sắp xếp theo cách khác để mang nghĩa tự nhiên hơn.
  • Lưu ý từ ngữ “được yêu mến” xuất phát từ từ ngữ dành nói về tình yêu thương của Đức Chúa Trời, là tình yêu vô điều kiện, vị tha, và hy sinh.